Nhôm A7075 là gì?
Hợp kim nhôm A7075
A7075 là hợp kim nhôm biến dạng, nhẹ và có độ bền lên đến 76.000 psi. Nhôm A7075 có các thành phần chính gồm:
Bảng thành phần cấu tạo của nhôm A7075:
Thành phần nguyên tố | Tỷ lệ |
AL – Nhôm | 90% |
Zn – Kẽm | 5.6% |
Mg – Magie | 2.5% |
Cu – Đồng | 1.6% |
Cr – Crom | 0.23% |
Các đặc tính của nhôm A7075 thể hiện rõ nét và ưu việt hơn ở trong môi trường lạnh (nhiệt độ âm). Và khi nhiệt độ càng tăng cao thì đặc tính của A7075 sẽ giảm đi trông thấy.
Hợp kim nhôm A7075 được phân loại theo độ cứng, với những loại phổ biến gồm có: A7075-0, A7075-T6, A7075-T651, A7075-T7, A7075-RRA…
Các tính chất của nhôm A7075.
Hợp kim nhôm A7075 có những tính chất nổi bật như sau:
Khả năng tạo hình.
Nhôm A7075 có thể được tạo hình khi được làm nóng ở mức nhiệt 122 độ C tương đương với 250 độ F.
Khả năng gia công.
Khi ủ, nhôm A7075 có thể gia công tốt. Bạn nên sử dụng dầu bôi trơn để làm nguội nhôm và tăng hiệu quả gia công.
Hợp kim nhôm A7075 được gia công thuận lợi trong môi trường nhiệt độ cao (khoản từ 122 độ C trở lên). Còn đối với gia công nguội, hợp kim cần phải ủ mềm bằng các phương pháp thông thường, nhưng sẽ có độ đàn hồi lớn.
Khả năng xử lý nhiệt.
Khả năng xử lý nhiệt của A7075
Hợp kim nhôm A7075 khi được ủ ở nhiệt 482, 2 độ với thời lượng 2h đồng h. Và sau đó, có thể xử lý hóa già bằng phương pháp làm cứng.
Ủ nhiệt.
Hợp kim nhôm A7075 được ủ nhiệt bằng cách, giữ chúng ở nhiệt độ 412, 78 độ C trong khoản 3h đồng hồ. Sau đó, tiến hành làm mát cho đến khi nhiệt độ còn 260 độ C.
Tính hàn – rèn.
Hàn điện trở là phương pháp rèn được sử dụng khá phổ biến đối với hợp kim nhôm A7075. Phương pháp này làm hạn chế khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm A7075.
Aluminum A7075 được rèn ở nhiệt độ từ 422.2oC – 371,1oC. Sau khi rèn, sản phẩm cần được thực hiện xử lý nhiệt để sản phẩm đạt độ bền yêu cầu.
Các tính chất vật lý – cơ ký khác.
Ngoài những tính chất như trên, hợp kim nhôm A7075 còn có một số tính chất vật lý và cơ lý khác, như:
Nhiệt độ nóng chảy | 483°C |
Độ bền tới hạn | 78.000 psi |
Độ bền uốn | 67.000 psi |
Độ bền trượt | 48.000 psi |
Độ cứng (Theo Brinell) | 150 |
Tính dẫn nhiệt | 130 W/mk |
Nhiệt độ già hóa | 121°C |